Theo Quyết định 382/QĐ-BTC , từ 01/03/2025, 35 Cục Hải quan khu vực được sắp xếp thành 20 Chi cục Hải quan khu vực.
DANH SÁCH CÁC HẢI QUAN CỬA KHẨU/NGOÀI CỬA KHẨU TRỰC THUỘC CHI CỤC HẢI QUAN KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-CHQ ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Cục trưởng Cục Hải quan
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2025)
| STT | Đơn vị | Hải quan cửa khẩu/ ngoài cửa khẩu |
| 1 | Chi cục Hải quan khu vực I | 1. Hải quan Bắc Hà Nội |
| 2. Hải quan Khu công nghiệp Bắc Thăng Long | ||
| 3. Hải quan Chuyển phát nhanh | ||
| 4. Hải quan ga đường sắt quốc tế Yên Viên | ||
| 5. Hải quan Gia Thụy | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài | ||
| 7. Hải quan Hòa Lạc | ||
| 8. Hải quan Vĩnh Phúc | ||
| 9. Hải quan Phú Thọ | ||
| 10. Hải quan Yên Bái | ||
| 11. Hải quan Hòa Bình | ||
| 2 | Chi cục Hải quan khu vực II | 1. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
| 2. Hải quan Chuyển phát nhanh | ||
| 3. Hải quan Khu công nghệ cao | ||
| 4. Hải quan Khu chế xuất Linh Trung | ||
| 5. Hải quan Khu chế xuất Tân Thuận | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 1 | ||
| 7. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 2 | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 3 | ||
| 9. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 4 | ||
| 3 | Chi cục Hải quan khu vực III | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 1 |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 2 | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 3 | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu cảng Đình Vũ | ||
| 5. Hải quan Khu chế xuất và Khu công nghiệp Hải Phòng | ||
| 6. Hải quan Thái Bình | ||
| 4 | Chi cục Hải quan khu vực IV | 1. Hải quan Hải Dương |
| 2. Hải quan Hưng Yên | ||
| 3. Hải quan Hà Nam | ||
| 4. Hải quan Nam Định | ||
| 5 | Chi cục Hải quan khu vực V | 1. Hải quan Bắc Ninh |
| 2. Hải quan Tiên Sơn | ||
| 3. Hải quan Yên Phong | ||
| 4. Hải quan Bắc Giang | ||
| 5. Hải quan Thái Nguyên | ||
| 6. Hải quan Bắc Kạn | ||
| 7. Hải quan Tuyên Quang | ||
| 6 | Chi cục Hải quan khu vực VI | 1. Hải quan cửa khẩu ga đường sắt quốc tế Đồng Đăng |
| 2. Hải quan cửa khẩu Cốc Nam | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu Chi Ma | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu Tân Thanh | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu Tà Lùng | ||
| 7. Hải quan cửa khẩu quốc tế Trà Lĩnh | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu Sóc Giang | ||
| 9. Hải quan cửa khẩu Pò Peo | ||
| 10. Hải quan cửa khẩu Lý Vạn | ||
| 7 | Chi cục Hải quan khu vực VII | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy |
| 2. Hải quan cửa khẩu Xín Mần | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu Săm Pun | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lào Cai | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu ga đường sắt quốc tế Lào Cai | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu Mường Khương | ||
| 7. Hải quan cửa khẩu Bát Xát | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu quốc tế Tây Trang | ||
| 9. Hải quan cửa khẩu Ma Lù Thàng | ||
| 10. Hải quan Sơn La | ||
| 11. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lóng Sập | ||
| 8 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Móng Cái |
| 2. Hải quan cửa khẩu Hoành Mô | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu Bắc Phong Sinh | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu cảng Cẩm Phả | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Vạn Gia | ||
| 9 | Chi cục Hải quan khu vực IX | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Cha Lo |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng Hòn La | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu Cà Roòng | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lao Bảo | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu quốc tế La Lay | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Việt | ||
| 7. Hải quan Thủy An | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu cảng Chân Mây | ||
| 9. Hải quan cửa khẩu A Đớt | ||
| 10 | Chi cục Hải quan khu vực X | 1. Hải quan Ninh Bình |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng Thanh Hóa | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu cảng Nghi Sơn | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Na Mèo | ||
| 11 | Chi cục Hải quan khu vực XI | 1. Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy |
| 2. Hải quan Vinh | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Lò | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu quốc tế Cầu Treo | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Vũng Áng | ||
| 7. Hải quan cửa khẩu cảng Xuân Hải | ||
| 12 | Chi cục Hải quan khu vực XII | 1. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Đà Nẵng |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng Đà Nẵng | ||
| 3. Hải quan Khu công nghiệp Đà Nẵng | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Nam Giang | ||
| 5. Hải quan Khu công nghiệp Quảng Nam | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Kỳ Hà | ||
| 7. Hải quan cửa khẩu cảng Dung Quất | ||
| 8. Hải quan các khu công nghiệp Quảng Ngãi | ||
| 13 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Cam Ranh | ||
| 4. Hải quan Vân Phong | ||
| 5. Hải quan Ninh Thuận | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn | ||
| 7. Hải quan Phú Yên | ||
| 14 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
| 2. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh | ||
| 3. Hải quan Đà Lạt | ||
| 4. Hải quan Buôn Ma Thuột | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu Buprăng | ||
| 15 | Chi cục Hải quan khu vực XV | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Bình Thuận |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng Vũng Tàu | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu cảng Cát Lở | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu cảng Phú Mỹ | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu cảng Cái Mép | ||
| 6. Hải quan Côn Đảo | ||
| 16 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | 1. Hải quan cửa khẩu cảng tổng hợp Bình Dương |
| 2. Hải quan Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore | ||
| 3. Hải quan Khu công nghiệp Mỹ Phước | ||
| 4. Hải quan Khu công nghiệp Sóng Thần | ||
| 5. Hải quan Sóng Thần | ||
| 6. Hải quan Thủ Dầu Một | ||
| 7. Hải quan Khu công nghiệp Việt Hương | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hoa Lư | ||
| 9. Hải quan cửa khẩu Hoàng Diệu | ||
| 10. Hải quan cửa khẩu Lộc Thịnh | ||
| 11. Hải quan Chơn Thành | ||
| 12. Hải quan cửa khẩu quốc tế Mộc Bài | ||
| 13. Hải quan cửa khẩu quốc tế Xa Mát | ||
| 14. Hải quan cửa khẩu Phước Tân | ||
| 15. Hải quan cửa khẩu Kà Tum | ||
| 6. Hải quan Khu công nghiệp Trảng Bàng | ||
| 17 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | 1. Hải quan Đức Hòa |
| 2. Hải quan cửa khẩu cảng quốc tế Long An | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Tho | ||
| 4. Hải quan Bến Tre | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu Mỹ Quý Tây | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp | ||
| 18 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | 1. Hải quan Biên Hòa |
| 2. Hải quan Thống Nhất | ||
| 3. Hải quan Khu chế xuất Long Bình | ||
| 4. Hải quan Long Bình Tân | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Nai | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu cảng Nhơn Trạch | ||
| 19 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | 1. Hải quan Tây Đô |
| 2. Hải quan Hậu Giang | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu cảng Cần Thơ | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu cảng Trà Vinh | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long | ||
| 6. Hải quan Sóc Trăng | ||
| 7. Hải quan Bạc Liêu | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu cảng Năm Căn | ||
| 20 | Chi cục Hải quan khu vực XX | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Thới |
| 2. Hải quan cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên | ||
| 3. Hải quan cửa khẩu quốc tế Vĩnh Xương | ||
| 4. Hải quan cửa khẩu Khánh Bình | ||
| 5. Hải quan cửa khẩu Vĩnh Hội Đông | ||
| 6. Hải quan cửa khẩu quốc tế Dinh Bà | ||
| 7. Hải quan cửa khẩu quốc tế Thường Phước | ||
| 8. Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Tháp | ||
| 9. Hải quan Phú Quốc | ||
| 10. Hải quan Rạch Giá | ||
| 11. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
